You are here

Group insurance policy là gì?

Group insurance policy (ɡruːp ɪnˈʃʊərᵊns ˈpɒləsi)
Dịch nghĩa: Đơn bảo hiểm nhóm
Ví dụ:
Group insurance policy - A group insurance policy covers a group of people under a single insurance contract, usually provided by an employer or organization. - Chính sách bảo hiểm nhóm bảo hiểm cho một nhóm người dưới một hợp đồng bảo hiểm duy nhất, thường do một nhà tuyển dụng hoặc tổ chức cung cấp.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến