You are here

baggage claim là gì?

baggage claim (ˈbæɡɪʤ kleɪm)
Dịch nghĩa: Quầy nhận hành lý

Từ “baggage claim” trong tiếng Anh có nghĩa là: khu nhận hành lý (sau khi xuống máy bay tại sân bay)

baggage claim
Baggage claim

  • “Baggage claim” là cách gọi phổ biến trong tiếng Anh Mỹ.

  • Trong tiếng Anh Anh, người ta thường dùng từ “baggage reclaim”.

Ví dụ:

We waited over 30 minutes at the baggage claim before our luggage arrived.
Chúng tôi đã chờ hơn 30 phút tại khu nhận hành lý trước khi hành lý đến.

 

I lost my suitcase, so I reported it at the baggage claim office.
Tôi bị mất va li nên đã báo cáo tại văn phòng hành lý thất lạckhu nhận hành lý.

 

Look for your bag on baggage claim carousel number 5.
Tìm hành lý của bạn ở băng chuyền hành lý số 5.

 

Passengers from Flight VN231, your baggage claim is in Area C.
Hành khách từ chuyến bay VN231, khu nhận hành lý của bạn nằm ở khu vực C.

 

After clearing immigration, proceed to the baggage claim to collect your belongings.
Sau khi làm thủ tục nhập cảnh, hãy đến khu nhận hành lý để lấy đồ của bạn.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến