You are here
upsetting là gì?
upsetting (ʌpˈsɛtɪŋ)
Dịch nghĩa: ẩn ức
Danh từ
Dịch nghĩa: ẩn ức
Danh từ
Ví dụ:
"The unexpected change in plans was upsetting to everyone.
Sự thay đổi kế hoạch bất ngờ đã gây khó chịu cho mọi người. "
Sự thay đổi kế hoạch bất ngờ đã gây khó chịu cho mọi người. "