You are here
untruth là gì?
untruth (ʌnˈtruːθ)
Dịch nghĩa: lời nói không thành thật
Danh từ
Dịch nghĩa: lời nói không thành thật
Danh từ
Ví dụ:
"The untruth in his statement was discovered by the reporters.
Sự không thật trong phát biểu của anh ta đã được các phóng viên phát hiện. "
Sự không thật trong phát biểu của anh ta đã được các phóng viên phát hiện. "