You are here

success là gì?

success (səkˈsɛs)
Dịch nghĩa: Sự thành công
Danh từ

SuccessSự thành công, kết quả tốt đẹp đạt được sau một nỗ lực nào đó.

Success
Success

Khi sử dụng từ "success", có một số điểm bạn cần chú ý để dùng cho đúng ngữ pháp và ngữ cảnh:

1. "Success" là danh từ không đếm được (trong hầu hết trường hợp)

  • Không dùng với a/an (trừ khi nói về một "thành công cụ thể" → xem mục 2).

Đúng:

  • She is looking for success in her career.
    → Cô ấy đang tìm kiếm thành công trong sự nghiệp.

Sai:

  • She wants a success. (sai về mặt ngữ cảnh chung)

2. "Success" có thể đếm được khi nói về thành công cụ thể

  • Khi bạn nói về một lần thành công cụ thể, có thể dùng với a/an hoặc ở dạng số nhiều successes.

Ví dụ:

  • The new product was a big success.

  • We've had many successes over the years.

3. Phân biệt với các từ liên quan:

Từ

Loại từ

Nghĩa

Ví dụ

success

danh từ

sự thành công

Success takes time.

successful

tính từ

thành công

She is a successful businesswoman.

succeed

động từ

thành công (về hành động)

He succeeded in passing the exam.

 

4. Thường đi với các giới từ sau:

  • success in + việc gì đó
    → She had great success in selling online.

  • success with + công cụ, phương pháp
    → They had some success with their new strategy.

5. Có thể dùng trong các cụm phổ biến:

  • Key to success → chìa khóa dẫn đến thành công

  • Path to success → con đường đến thành công

  • Measure of success → thước đo thành công

Ví dụ:
  • She finally achieved success after years of hard work.
    → Cô ấy cuối cùng đã đạt được thành công sau nhiều năm làm việc chăm chỉ.

  • Success doesn't come overnight.
    → Thành công không đến chỉ sau một đêm.

  • He is a great success in the music industry.
    → Anh ấy là một người rất thành công trong ngành âm nhạc.

  • The event was a big success.
    → Sự kiện đã rất thành công.

  • Hard work is the key to success.
    → Làm việc chăm chỉ là chìa khóa dẫn đến thành công.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến