You are here
subtle là gì?
subtle (ˈsʌtᵊl)
Dịch nghĩa: tế nhị
Tính từ
Dịch nghĩa: tế nhị
Tính từ
Ví dụ:
"Her remark was so subtle that many people missed its true meaning
Lời nhận xét của cô ấy quá tinh tế đến nỗi nhiều người không hiểu được ý nghĩa thật sự. "
Lời nhận xét của cô ấy quá tinh tế đến nỗi nhiều người không hiểu được ý nghĩa thật sự. "