You are here
step forward là gì?
step forward (stɛp ˈfɔːwəd)
Dịch nghĩa: bước tới
Động từ
Dịch nghĩa: bước tới
Động từ
Ví dụ:
"She chose to step forward and take on the leadership role
Cô ấy đã chọn bước lên và đảm nhận vai trò lãnh đạo. "
Cô ấy đã chọn bước lên và đảm nhận vai trò lãnh đạo. "