You are here
shoot wildly là gì?
shoot wildly (ʃuːt ˈwaɪldli)
Dịch nghĩa: bắn bừa bãi
Động từ
Dịch nghĩa: bắn bừa bãi
Động từ
Ví dụ:
"He tended to shoot wildly during moments of panic
Anh ấy thường bắn loạn xạ trong những lúc hoảng loạn. "
Anh ấy thường bắn loạn xạ trong những lúc hoảng loạn. "