You are here
nomenclature là gì?
nomenclature (nəʊˈmɛnkləʧə)
Dịch nghĩa: phép đặt tên gọi
Danh từ
Dịch nghĩa: phép đặt tên gọi
Danh từ
Ví dụ:
"Nomenclature refers to the system of names used in a particular field
Phép phân loại đề cập đến hệ thống các tên gọi được sử dụng trong một lĩnh vực cụ thể. "
Phép phân loại đề cập đến hệ thống các tên gọi được sử dụng trong một lĩnh vực cụ thể. "