You are here
semi-feudal là gì?
semi-feudal (ˈsɛmi-ˈfjuːdᵊl)
Dịch nghĩa: bán phong kiến
Tính từ
Dịch nghĩa: bán phong kiến
Tính từ
Ví dụ:
"The region had a semi-feudal system with traditional landholding structures
Khu vực có hệ thống bán phong kiến với các cấu trúc sở hữu đất đai truyền thống. "
Khu vực có hệ thống bán phong kiến với các cấu trúc sở hữu đất đai truyền thống. "