You are here
self-serving là gì?
self-serving (sɛlf-ˈsɜːvɪŋ)
Dịch nghĩa: tư lợi
Tính từ
Dịch nghĩa: tư lợi
Tính từ
Ví dụ:
"The politician's self-serving actions were evident during the campaign
Hành động vụ lợi của chính trị gia đã rõ ràng trong suốt chiến dịch. "
Hành động vụ lợi của chính trị gia đã rõ ràng trong suốt chiến dịch. "