You are here
scoundrel là gì?
scoundrel (ˈskaʊndrəl)
Dịch nghĩa: ba que
Danh từ
Dịch nghĩa: ba que
Danh từ
Ví dụ:
"A scoundrel is a dishonest or unscrupulous person.
Tên lừa đảo là một người không trung thực hoặc không có đạo đức. "
Tên lừa đảo là một người không trung thực hoặc không có đạo đức. "