You are here
run about là gì?
run about (rʌn əˈbaʊt)
Dịch nghĩa: bươn chải
Động từ
Dịch nghĩa: bươn chải
Động từ
Ví dụ:
"The children would often run about the park on weekends.
Những đứa trẻ thường chạy quanh công viên vào các dịp cuối tuần. "
Những đứa trẻ thường chạy quanh công viên vào các dịp cuối tuần. "