You are here
rice paper là gì?
rice paper (raɪs ˈpeɪpə)
Dịch nghĩa: bánh tráng
Danh từ
Dịch nghĩa: bánh tráng
Danh từ
Ví dụ:
"Rice paper is used for making various types of rolls.
Giấy gạo được sử dụng để làm nhiều loại cuốn khác nhau. "
Giấy gạo được sử dụng để làm nhiều loại cuốn khác nhau. "