You are here
retinue là gì?
retinue (ˈrɛtɪnjuː)
Dịch nghĩa: bầu đoàn
Danh từ
Dịch nghĩa: bầu đoàn
Danh từ
Ví dụ:
"The queen traveled with a large retinue of advisors and guards.
Nữ hoàng đi cùng một đoàn tùy tùng lớn gồm các cố vấn và vệ sĩ. "
Nữ hoàng đi cùng một đoàn tùy tùng lớn gồm các cố vấn và vệ sĩ. "