You are here
reticulocyte là gì?
reticulocyte (reticulocyte)
Dịch nghĩa: tế bào lưới
Danh từ
Dịch nghĩa: tế bào lưới
Danh từ
Ví dụ:
"Reticulocyte counts are often used to assess bone marrow function.
Số lượng hồng cầu lưới thường được dùng để đánh giá chức năng tủy xương. "
Số lượng hồng cầu lưới thường được dùng để đánh giá chức năng tủy xương. "