You are here
retain là gì?
retain (rɪˈteɪn)
Dịch nghĩa: giữ lại
Động từ
Dịch nghĩa: giữ lại
Động từ
Ví dụ:
"The company decided to retain its best employees despite the downsizing.
Công ty quyết định giữ lại những nhân viên xuất sắc nhất dù có cắt giảm. "
Công ty quyết định giữ lại những nhân viên xuất sắc nhất dù có cắt giảm. "