You are here
maniac là gì?
maniac (ˈmeɪniæk)
Dịch nghĩa: Điên rồ
Tính từ
Dịch nghĩa: Điên rồ
Tính từ
Ví dụ:
"Maniac
The movie portrayed a maniac with an obsession for collecting rare items
Bộ phim miêu tả một kẻ cuồng loạn với niềm đam mê sưu tập các vật phẩm quý hiếm. "
The movie portrayed a maniac with an obsession for collecting rare items
Bộ phim miêu tả một kẻ cuồng loạn với niềm đam mê sưu tập các vật phẩm quý hiếm. "