You are here
present-day là gì?
present-day (ˌprɛzᵊntˈdeɪ)
Dịch nghĩa: ngày nay
Tính từ
Dịch nghĩa: ngày nay
Tính từ
Ví dụ:
"The present-day technology is far more advanced than in the past.
Công nghệ hiện nay tiến bộ hơn nhiều so với trong quá khứ. "
Công nghệ hiện nay tiến bộ hơn nhiều so với trong quá khứ. "