You are here

physiocrat là gì?

physiocrat (ˈfɪziəkræt)
Dịch nghĩa: người theo phái trọng nông
Danh từ
Ví dụ:
"A physiocrat advocates for an economic theory that emphasizes the importance of agriculture.
Nhà kinh tế học tôn trọng chính sách nông nghiệp là người ủng hộ lý thuyết kinh tế nhấn mạnh tầm quan trọng của nông nghiệp. "

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến