You are here

perspective là gì?

perspective (pəˈspɛktɪv)
Dịch nghĩa: Quan điểm
Danh từ

"Perspective" là danh từ trong tiếng Anh, có nghĩa chính là:

1. Quan điểm, góc nhìn (cách nhìn nhận một vấn đề)

  • Dùng để chỉ cách suy nghĩ, đánh giá sự việc từ một góc độ cụ thể.

Ví dụ:

From my perspective, this is the best solution.
→ Theo quan điểm của tôi, đây là giải pháp tốt nhất.

2. Phối cảnh, góc nhìn không gian (trong hội họa, thiết kế, nhiếp ảnh...)

  • Chỉ cách sắp xếp vật thể để tạo cảm giác chiều sâu, khoảng cách.

Ví dụ:

The artist painted the buildings in perfect perspective.
→ Họa sĩ đã vẽ các tòa nhà theo phối cảnh rất chuẩn.

3. Nhận thức đúng đắn, sự đánh giá toàn diện

  • Hiểu được tầm quan trọng, vị trí hay mối quan hệ của sự việc.

Ví dụ:

The disaster put everything into perspective.
→ Thảm họa đã giúp mọi người nhìn nhận lại mọi thứ một cách thấu đáo.

Ví dụ:
  1. Try to see the problem from a different perspective.
    → Hãy thử nhìn vấn đề từ một góc độ khác.

  2. Traveling gives you a new perspective on life.
    → Đi du lịch giúp bạn có một góc nhìn mới về cuộc sống.

  3. We need to keep things in perspective.
    → Chúng ta cần nhìn nhận mọi thứ một cách khách quan.

  4. The photo was taken from an interesting perspective.
    → Bức ảnh được chụp từ một góc nhìn thú vị.

  5. He has a unique perspective on art.
    → Anh ấy có một góc nhìn độc đáo về nghệ thuật.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến