You are here
perfidious là gì?
perfidious (pəˈfɪdiəs)
Dịch nghĩa: phản bội
Tính từ
Dịch nghĩa: phản bội
Tính từ
Ví dụ:
"The traitor’s perfidious actions were discovered by his comrades.
Những hành động phản bội của kẻ phản bội đã bị các đồng đội phát hiện. "
Những hành động phản bội của kẻ phản bội đã bị các đồng đội phát hiện. "