You are here
penniless là gì?
penniless (ˈpɛnɪləs)
Dịch nghĩa: không xu dính túi
Tính từ
Dịch nghĩa: không xu dính túi
Tính từ
Ví dụ:
"After losing his job, he found himself penniless and struggling to make ends meet.
Sau khi mất việc, anh ấy thấy mình không có tiền và phải vật lộn để sống qua ngày. "
Sau khi mất việc, anh ấy thấy mình không có tiền và phải vật lộn để sống qua ngày. "