You are here
paring chisel là gì?
paring chisel (ˈpeərɪŋ ˈʧɪzᵊl)
Dịch nghĩa: cái đục dài
Danh từ
Dịch nghĩa: cái đục dài
Danh từ
Ví dụ:
"The carpenter used a paring chisel to refine the wooden sculpture.
Thợ mộc sử dụng một cái đục nhỏ để tinh chỉnh tác phẩm điêu khắc bằng gỗ. "
Thợ mộc sử dụng một cái đục nhỏ để tinh chỉnh tác phẩm điêu khắc bằng gỗ. "