You are here
implicate là gì?
implicate (ˈɪmplɪˌkeɪt )
Dịch nghĩa: tố cáo ai
Động từ
Dịch nghĩa: tố cáo ai
Động từ
Ví dụ:
"To implicate someone in a crime is to show they are involved or connected.
Để liên quan ai đó trong một tội ác là chỉ ra rằng họ có liên quan hoặc kết nối. "
Để liên quan ai đó trong một tội ác là chỉ ra rằng họ có liên quan hoặc kết nối. "