You are here
heartfelt là gì?
heartfelt (ˈhɑrtˌfɛlt )
Dịch nghĩa: chân thành
Tính từ
Dịch nghĩa: chân thành
Tính từ
Ví dụ:
"She gave him a heartfelt apology for her mistakes.
Cô ấy đã đưa ra lời xin lỗi chân thành vì những sai lầm của mình. "
Cô ấy đã đưa ra lời xin lỗi chân thành vì những sai lầm của mình. "