You are here
guardian là gì?
guardian (ˈɡɑrdiən )
Dịch nghĩa: Người giám hộ nhận ủy thác
Danh từ
Dịch nghĩa: Người giám hộ nhận ủy thác
Danh từ
Ví dụ:
"The guardian took care of the orphaned children
Người giám hộ đã chăm sóc các trẻ mồ côi. "
Người giám hộ đã chăm sóc các trẻ mồ côi. "