You are here
exponent là gì?
exponent (ɪkˈspoʊnənt )
Dịch nghĩa: số mũ
Danh từ
Dịch nghĩa: số mũ
Danh từ
Ví dụ:
"The exponent in mathematics indicates how many times a number is multiplied by itself.
Số mũ trong toán học cho biết một số được nhân với chính nó bao nhiêu lần. "
Số mũ trong toán học cho biết một số được nhân với chính nó bao nhiêu lần. "