You are here
expletive là gì?
expletive (ˈɛkspləˌtɪv )
Dịch nghĩa: để thêm
Tính từ
Dịch nghĩa: để thêm
Tính từ
Ví dụ:
"He let out an expletive when he stubbed his toe.
Anh đã thốt ra một câu chửi rủa khi đập ngón chân vào đồ vật. "
Anh đã thốt ra một câu chửi rủa khi đập ngón chân vào đồ vật. "