You are here
expenditure là gì?
expenditure (ɪkˈspɛndɪtʃər )
Dịch nghĩa: phí tổn
Danh từ
Dịch nghĩa: phí tổn
Danh từ
Ví dụ:
"The government announced a significant increase in public expenditure for education.
Chính phủ đã công bố sự gia tăng đáng kể trong chi tiêu công cho giáo dục. "
Chính phủ đã công bố sự gia tăng đáng kể trong chi tiêu công cho giáo dục. "