You are here
escalation là gì?
escalation (ˌɛskəˈleɪʃən )
Dịch nghĩa: sự leo thang
Danh từ
Dịch nghĩa: sự leo thang
Danh từ
Ví dụ:
"The escalation of the situation was evident in the rising tensions.
Sự leo thang của tình hình rõ ràng trong sự gia tăng căng thẳng. "
Sự leo thang của tình hình rõ ràng trong sự gia tăng căng thẳng. "