You are here
dynamometer là gì?
dynamometer (ˌdaɪnəˈmɒmɪtər )
Dịch nghĩa: dụng cụ đo lực
Danh từ
Dịch nghĩa: dụng cụ đo lực
Danh từ
Ví dụ:
"A dynamometer measures the force, torque, or power of an engine.
Đồng hồ đo lực đo lực, mô-men xoắn hoặc công suất của động cơ. "
Đồng hồ đo lực đo lực, mô-men xoắn hoặc công suất của động cơ. "