You are here
dunce là gì?
dunce (dʌns )
Dịch nghĩa: người tối dạ
Tính từ
Dịch nghĩa: người tối dạ
Tính từ
Ví dụ:
"He was labeled a dunce for his lack of understanding in class.
Anh ấy bị gán cho danh hiệu ngốc nghếch vì thiếu hiểu biết trong lớp. "
Anh ấy bị gán cho danh hiệu ngốc nghếch vì thiếu hiểu biết trong lớp. "