You are here
dismissed là gì?
dismissed (dɪsˈmɪst )
Dịch nghĩa: giải tán
Tính từ
Dịch nghĩa: giải tán
Tính từ
Ví dụ:
"The dismissed employee filed a complaint against the company.
Nhân viên bị sa thải đã nộp đơn khiếu nại chống lại công ty. "
Nhân viên bị sa thải đã nộp đơn khiếu nại chống lại công ty. "