You are here
computerization là gì?
computerization (kəmˌpjuːtəraɪˈzeɪʃən )
Dịch nghĩa: sự trang bị máy tính
Danh từ
Dịch nghĩa: sự trang bị máy tính
Danh từ
Ví dụ:
"Computerization has transformed the way businesses operate.
Việc máy tính hóa đã chuyển đổi cách các doanh nghiệp hoạt động. "
Việc máy tính hóa đã chuyển đổi cách các doanh nghiệp hoạt động. "