You are here
codeine là gì?
codeine (ˈkoʊdiːn )
Dịch nghĩa: cô-đê-in
Danh từ
Dịch nghĩa: cô-đê-in
Danh từ
Ví dụ:
"Codeine is used as a pain reliever and cough suppressant.
Codeine được sử dụng như một thuốc giảm đau và thuốc ức chế ho. "
Codeine được sử dụng như một thuốc giảm đau và thuốc ức chế ho. "