You are here

budget là gì?

budget (bʌdʒɪt )
Dịch nghĩa: Ngân sách, Dự toán chi tiêu, Kế hoạch chi tiêu
Danh từ

Từ "budget" trong tiếng Anh khi dịch sang tiếng Việt có nghĩa là: Ngân sách, Dự toán chi tiêu, Kế hoạch chi tiêu

Budget
Budget

  • Budget có thể là danh từ, động từ, hoặc tính từ:

    • Danh từ: "Our budget is tight."

    • Động từ: "We need to budget carefully."

    • Tính từ: "This is a budget-friendly option."

  • Ngữ nghĩa có thể thay đổi theo ngữ cảnh:

    • Trong ngành tài chính: "budget" là kế hoạch phân bổ tiền.

    • Trong du lịch hoặc thương mại: "budget" còn có nghĩa là rẻ tiền, giá hợp lý.

  • Cụm từ phổ biến với "budget":

    • Budget cut: cắt giảm ngân sách

    • Budget deficit: thâm hụt ngân sách

    • Budget planning: lập kế hoạch ngân sách

    • On a tight budget: ngân sách eo hẹp

Ví dụ:
  • We need to stick to our monthly budget to avoid overspending.
    → Chúng ta cần tuân thủ ngân sách hàng tháng để tránh chi tiêu quá mức.

  • The government announced a new education budget for next year.
    → Chính phủ đã công bố ngân sách giáo dục mới cho năm tới.

  • I’m on a tight budget, so I can’t afford expensive restaurants.
    → Tôi đang có ngân sách eo hẹp, nên không thể ăn ở những nhà hàng đắt tiền.

  • She budgeted $500 for her trip to Da Nang.
    → Cô ấy đã lập ngân sách 500 đô la cho chuyến đi Đà Nẵng của mình.

  • We stayed in a budget hotel near the beach.
    → Chúng tôi ở một khách sạn giá rẻ gần bãi biển.

  • The company has to cut its marketing budget due to the recession.
    → Công ty phải cắt giảm ngân sách marketing do suy thoái kinh tế.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến