Từ "bedroom" trong tiếng Việt có nghĩa là "phòng ngủ".

Giải thích:
-
Bedroom là danh từ (noun), chỉ căn phòng trong nhà được dùng để ngủ và nghỉ ngơi.
-
Phòng ngủ thường có giường, tủ quần áo, bàn trang điểm, đèn ngủ,...
Từ "bedroom" trong tiếng Việt có nghĩa là "phòng ngủ".
Bedroom là danh từ (noun), chỉ căn phòng trong nhà được dùng để ngủ và nghỉ ngơi.
Phòng ngủ thường có giường, tủ quần áo, bàn trang điểm, đèn ngủ,...
My bedroom is on the second floor.
Phòng ngủ của tôi ở tầng hai.
She cleaned her bedroom before guests arrived.
Cô ấy dọn phòng ngủ trước khi khách đến.
The children share a bedroom.
Bọn trẻ dùng chung một phòng ngủ.
There is a large window in the bedroom.
Có một cửa sổ lớn trong phòng ngủ.
He went to the bedroom to take a nap.
Anh ấy vào phòng ngủ để chợp mắt.